chin nghĩa là gì
Tra cứu Từ điển thành ngữ, tục ngữ Việt Nam. thấy đỏ tưởng chín. đánh giá sai, nhìn hình thức bề ngoài hào nhoáng mà tưởng nhầm là tốt đẹp. Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có
Xem wag. to hold up by the chin. ủng hộ, giúp đỡ. keep your chin up ! (thông tục) không được nản chí! không được thất vọng! to take it on the chin. (từ lóng) thất bại. Chịu khổ; chịu đau; chịu sự trừng phạt. to wag one's chin.
Bạn sẽ tìm được con cún bị lạc nhanh thôi. Keep your chin up. I ‘m sure you’ll make some friends soon. –>Đừng nản chí. Tôi chắc rằng bạn sẽ có nhiều bạn sớm thôi. You just need to keep your chin up and remember that tomorrow is another day. –>Bạn phải lạc quan lên và hãy nhớ là ngày mai
Keep your chin up nghĩa là gì? Facebook; Prev Article Next Article . Related Posts. 7 Thay đổi nơi khám chữa bệnh ban đầu mới nhất. 12/09/2022.
Chin là gì: / tʃin /, Danh từ: cằm, chịu khổ; chịu đau; chịu sự trừng phạt, Y học: cằm, Từ đồng nghĩa: noun, to be up to the chin, Toggle navigation X
Lừa Đảo Vay Tiền Online. Glosbe旨在向人类而非互联网机器人提供服务。 您可能已经产生了很多查询或其他因素,让Glosbe将您标识为机器人,并阻止了对数据的访问。 请通过解决下面的CAPTCHA查询来确定自己是人类,然后继续。
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được. b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt. c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng. d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc giống câu a. e. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được. g. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc chỉ trạng thái của lúa từ xanh sang vàng, lúa đã đến thời điểm thu hoạch được. h. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển chỉ đôi má hồng, ý chỉ vẻ đẹp, sự gợi cảm trên đôi má của người thiếu nữ.
Danh từ số ghi bằng 9 liền sau số tám trong dãy số tự nhiên ba trăm lẻ chín chín sáu kng; chín mươi sáu quả, hạt hoặc hoa ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon vườn cam chín đỏ lúa chín đầy đồng hoa ngâu chín Trái nghĩa xanh, xanh lè sâu, tằm ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ, sắp làm kén, hoá nhộng lứa tằm vừa chín sâu sắp chín thức ăn được nấu nướng kĩ đến mức ăn được thịt luộc chưa chín nồi khoai đã chín Trái nghĩa sống kĩ lưỡng, thấu đáo, đầy đủ mọi khía cạnh phải suy nghĩ cho thật chín rồi hãy làm màu da mặt, môi đỏ ửng lên ngượng chín cả mặt đôi gò má chín đỏ vì nắng làn môi chín mọng
/´tʃainə/ Thông dụng Danh từ Sứ Đồ sứ china-cupboard tủ bày đồ sứ Cấu trúc từ to break china làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động Tính từ Bằng sứ a china cup tách sứ thuộc đồ sứ china shop cửa hàng bán đồ sứ Cấu trúc từ to break china làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động Chuyên ngành Kỹ thuật chung đồ sứ lát sứ Quốc gia Vị trí Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa The People's Republic of China - PRC là một nước ở khu vực Đông Á; phía Đông giáp bán đảo Triều Tiên, biển Hoa Đông; phía Bắc giáp Liên Bang Nga và Mông Cổ; phía Tây Bắc giáp Cộng hoà Kazakhstan, Cộng hoà Kyrgyzstan, Cộng hòa Tajikistan, Cộng hoà Hồi giáo Pakistan; Phía Tây Nam giáp Cộng hoà Ấn Độ, Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal; phía Nam giáp Vương quốc Bhutan , Liên bang Myanma, Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Cộng Hòa xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. Diện tích 9,596,969 km² Dân số 1,345,751,000 2009, là quốc gia đông dân nhất thế giới. Thủ đô bắc Kinh, Beijing Peking Tôn giáo Phật giáo là chủ yếu... Dân tộc Trung Quốc là quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận. Dân tộc chủ yếu là người Hán chiếm tới 93% số dân cả nước và là dân tộc chính trên một nửa diện tích Trung Quốc. Ngay người Hán cũng là một dân tộc tương đối không đồng nhất về mặt chủng tộc, có thể coi như là sự kết hợp giữa nhiều nhóm dân tộc khác nhau cùng chia sẻ những đặc điểm văn hóa và ngôn ngữ chung. Người Kinh người Việt tạo thành một nhóm nhỏ tập trung ở vùng ven biển Quảng Tây. Ngôn ngữ Tiếng Phổ Thông là chuẩn chính thức về ngôn ngữ nói, ngoại trừ Hồng Kông và Ma Cao nói tiếng Quảng Đông. Tiếng Hoa cũng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh tiếng Anh ở Hồng Kông và tiếng Bồ Đào Nha ở Ma Cao. Ở một số vùng thiểu số, tiếng Hoa ở mức độ nào đấy cùng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh nhiều ngôn ngữ địa phương như tiếng Duy Ngô Nhĩ, Mông Cổ, và Tây Tạng. Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun ceramics , crockery , porcelain , pottery , service , stoneware , tableware , ware , cathay old name , celestial empire , ceramic , dishes , earthenware tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
chin nghĩa là gì